UBND QUẬN ĐỐNG ĐA
TRƯỜNG TH LÁNG THƯỢNG SỐ: 20/BC –THLT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Đống Đa, ngày 20 tháng 5 năm 2019
BÁO CÁO TỔNG KẾT NĂM HỌC 2018 – 2019
- QUY MÔ TRƯỜNG LỚP VÀ HỌC SINH – PHỔ CẬP GIÁO DỤC
- Quy mô trường lớp
1.1. Về học sinh
TS | Số lớp | Nữ | Khối 1 | Khối 2 | Khối 3 | Khối 4 | Khối 5 | Đội viên | Con BB | HC
KK |
KT | DT | Bán trú | |||||
Số lớp | Số HS | Số lớp | Số HS | Số lớp | Số HS | Số lớp | Số HS | Số lớp | Số HS | |||||||||
1239 | 25 | 581 | 5 | 298 | 5 | 261 | 5 | 212 | 5 | 229 | 5 | 239 | 465 | 02 | 26 | 1 | 9 | 945 |
1.2. Về cán bộ, giáo viên, nhân viên
Tổng số | Nữ | Dân tộc | Biên chế | Hợp đồng quận | Hợp đồng chỉ tiêu | Hợp đồng trường | Đại học | Cao đẳng | Trung cấp | THPT | LLCT | ĐV | QL
GD |
|
Q L | 2 | 2 | 1 | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 2 | 2 | 2 | |
G V | 38 | 35 | 1 | 32 | 04 | 0 | 02 | 31 | 6 | 1 | 0 | 1 | 9 | 0 |
N V | 13 | 8 | 0 | 3 | 0 | 4 | 06 | 3 | 0 | 2 | 8 | 0 | 0 | 0 |
1.3. Về điều kiện CSVC
– Phòng học: 25 phòng, đủ thiết bị tối thiểu phục vụ học tập.
– Do số học sinh tăng nên đã sử dụng một số phòng chức năng phục vụ cho công tác dạy học.
– Khung cảnh sư phạm Sáng – Xanh – Sạch – Đẹp; Đủ trang thiết bị, CSVC phục vụ học 2 buổi/ ngày.
- Phổ cập giáo dục
– Phân công đ/c Hiệu phó phụ trách công tác phổ cập giáo dục và chống mù chữ.
– Phân công, bố trí thời gian để GV làm công tác điều tra và viết sổ phổ cập.
– Phối kết hợp với UBND phường trong công tác PCGD.
– Kết hợp nhà trường – gia đình – xã hội để giáo dục học sinh.
– Phân công giáo viên giảng dạy phù hợp.
– Có kế hoạch bồi dưỡng học sinh yếu kém – thiểu năng trí tuệ, quan tâm về vật chất, tinh thần đối với học sinh có hoàn cảnh đặc biệt (động viên, khen thưởng, miễn giảm các khoản đóng góp cho học sinh chính sách, có hoàn cảnh đặc biệt, hỗ trợ chi phí học tập đối với 03 HS nghèo, 1 HS lớp 3A3 được nhận học bổng Nhật …).
– Huy động trẻ 6 tuổi ra lớp 100%. Không có hiện tượng trốn học, bỏ học.
– Đã được công nhận hoàn thành công tác phổ cập mức độ 3.
- NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC TOÀN DIỆN
- Công tác giáo dục đạo đức
1.1. Kết quả cụ thể
– Đánh giá về mặt phẩm chất:
Chăm học, chăm làm | Tự tin, trách nhiệm | ||||||||||
Tốt | Đạt | Tốt | Đạt | Tốt | Đạt | ||||||
SL | Tỉ lệ | SL | Tỉ lệ | SL | Tỉ lệ | SL | Tỉ lệ | SL | Tỉ lệ | SL | Tỉ lệ |
841 | 68% | 841 | 68% | 841 | 68% | 841 | 68% | 841 | 68% | 11 | 0,9 |
Trung thực, kỉ luật | Đoàn kết, yêu thương | ||||||||||
Tốt | Đạt | Tốt | Đạt | Tốt | Đạt | ||||||
SL | Tỉ lệ | SL | Tỉ lệ | SL | Tỉ lệ | SL | Tỉ lệ | SL | Tỉ lệ | SL | Tỉ lệ |
894 | 72,2% | 894 | 72,2% | 894 | 72,2% | 894 | 72,2% | 894 | 72,2% | 7 | 0,6 |
– Không có học sinh cá biệt, chậm tiến, vi phạm pháp luật, vi phạm các tệ nạn xã hội .
– Tổ chức 03 buổi hoạt động ngoại khóa ngoài nhà trường tại Nông trại Giáo dục Detrangfam, trang trại Giáo dục Hải Đăng, học tập truyền thống tại gò Đống Đa .
– Tổ chức 35 buổi sinh hoạt dưới cờ lồng ghép với 20 buổi HĐTT và chuyên đề toàn trường, 25/25 lớp tham gia các hoạt động trực tuần với các tiết mục nghệ thuật, TDTT sáng tạo, chất lượng, có sự hỗ trợ của ban đại diện CMHS. Tổ chức lồng ghép các hoạt động Kỉ niệm các ngày lễ, Chuyên để ATGT, GD kỹ năng sống, phát động ủng hộ từ thiện, Tuần lễ học tập suốt đời, Phát mũ bảo hiểm miễn phí cho K1, trò chơi vận động, Sữa học đường, Tết Trung Thu, Giáng sinh, Chào Xuân mới, kỷ niệm 8/3, 15/5, 19/5…)
– Tổ chức 7 chuyên đề công tác chủ nhiệm khối.
– Khen thưởng 310 học sinh HTXS nhiệm vụ HT và rèn luyện, 897 học sinh khen từng mặt; 17 cán bộ Đội XS, 52 kiện tướng kế hoạch nhỏ, 07 HS vượt khó học tập, 10 tập thể lớp HTXS, 15 tập thể lớp HTT.
1.2. Tồn tại
– Một số học sinh còn mải chơi, chưa chăm học, có biểu hiện không hợp tác.
– Kĩ năng tự phục vụ vẫn còn hạn chế.
– Một số ít phụ huynh còn thiếu sự phối hợp trong giáo dục HS và trong việc thực hiện các quy định của nhà trường.
- Hoạt động dạy và học
2.1. Kết quả
* Về giáo viên
– GV giỏi cấp trường: 25 đ/c.
– GV giỏi cấp Quận: 3 GV
– 15 GV đã có bài giảng Elearning đạt giải Ba cấp Quận.
– Kiểm tra chuyên đề HĐSP: 31/35 GV đạt loại tốt.
– Tổ chức 23 chuyên đề cấp trường.
– Khen 13 giáo viên về ứng dụng CNTT.
– Khen 13 giáo viên có học sinh giỏi đạt giải các cấp.
* Về học sinh
– Giải cấp quận :
+ 03 giải KK Đường đua kỳ thú
+ 04 giải KK Tìm hiểu Lịch Sử
+ 13 HS đạt giải trạng nhí TA khối 2 do công ty Victoria và PGD quận Đống Đa trao tặng
( 1 XS, 4 nhất, 2nhì, 6KK).
– Giải cấp trường :
+ 26 giải Rung chuông Vàng môn Tiếng Anh K3, 4, 5
+ 29 giải Trạng Nguyên TV.
+ 48 HS khối 3, 4, 5 và 49 HS khối 1, 2 được khen môn TA.
+ 63 HS khối 3, 4, 5 và 56 HS khối 1, 2 được khen môn TA.
– Kết quả VSCĐ: 93 % xếp loại Đạt
– Kết quả các môn học và hoạt động giáo dục:
Tổng số HS | Khối lớp | Toán | Tiếng việt | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
T | H | C | T | H | C | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
SL | TL | SL | TL | SL | TL | SL | TL | SL | TL | SL | TL | |||||||||||||||||||||||||||||||||
1239 | Khối 1 | 264 | 89 | 34 | 11 | 249 | 84 | 49 | 16 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Khối 2 | 133 | 51 | 126 | 48,3 | 2 | 0,7 | 129 | 49 | 129 | 49,9 | 3 | 1,1 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Khối 3 | 130 | 61,3 | 81 | 38,2 | 1 | 0,5 | 94 | 44,4 | 116 | 54,7 | 2 | 0,9 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Khối 4 | 109 | 48 | 120 | 52 | 106 | 46 | 123 | 54 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Khối 5 | 126 | 53 | 113 | 47 | 103 | 43 | 136 | 57 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tổng | 1239 | 762 | 61,5 | 474 | 38,2 | 3 | 0,3 | 681 | 54,9 | 553 | 44,6 | 5 | 0,5 | |||||||||||||||||||||||||||||||
Khối |
TNXH (Khoa học) | Lịch sử – Địa lí | Đạo đức | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hoàn thành tốt | Hoàn thành | Chưa hoàn thành | Hoàn thành tốt | Hoàn thành | Chưa hoàn thành | Hoàn thành tốt | Hoàn thành | Chưa hoàn thành | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
SL | TL | SL | TL | SL | TL | SL | TL | SL | TL | SL | TL | SL | TL | SL | TL | SL | TL | |||||||||||||||||||||||||||
1 | 154 | 52 | 144 | 48 | 186 | 62 | 112 | 38 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | 187 | 72 | 74 | 28 | 187 | 72 | 74 | 28 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 | 109 | 51 | 103 | 49 | 130 | 61 | 82 | 39 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 | 130 | 55,5 | 99 | 44,5 | 119 | 52 | 110 | 48 | 120 | 52 | 109 | 48 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
5 | 99 | 41 | 68 | 59 | 163 | 68 | 76 | 32 | 157 | 66 | 82 | 34 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
1239 | 679 | 54,8 | 488 | 55,2 | 282 | 60,2 | 186 | 39,8 | 780 | 63 | 459 | 37 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Khối |
Thủ công (kỹ thuật) | Ngoại ngữ | Tin học | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hoàn thành tốt | Hoàn thành | Chưa hoàn thành | Hoàn thành tốt | Hoàn thành | Chưa hoàn thành | Hoàn thành tốt | Hoàn thành | Chưa hoàn thành | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
SL | TL | SL | TL | SL | TL | SL | TL | SL | TL | SL | TL | SL | TL | SL | TL | SL | TL | |||||||||||||||||||||||||||
1 | 150 | 50,3 | 148 | 49,7 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | 137 | 52 | 124 | 48 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 | 96 | 45 | 116 | 55 | 78 | 37 | 134 | 63 | 84 | 40 | 128 | 60 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
4 | 121 | 53 | 108 | 47 | 95 | 41 | 134 | 59 | 83 | 36 | 146 | 64 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
5 | 120 | 50,2 | 119 | 49,8 | 106 | 44 | 133 | 56 | 130 | 54 | 109 | 46 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
1239 | 624 | 50,3 | 615 | 49,7 | 279 | 41 | 401 | 59 | 297 | 43,6 | 383 | 56,4 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Khối |
Âm nhạc |
Mỹ thuật | Thể dục | |||||||||||||||
Hoàn thành tốt | Hoàn thành | Chưa hoàn thành | Hoàn thành tốt | Hoàn thành | Chưa hoàn thành | Hoàn thành tốt | Hoàn thành | Chưa hoàn thành | ||||||||||
SL | TL | SL | TL | SL | TL | SL | TL | SL | TL | SL | TL | SL | TL | SL | TL | SL | TL | |
1 | 128 | 43 | 170 | 57 | 162 | 54,4 | 136 | 45,6 | 143 | 48 | 155 | 52 | ||||||
2 | 127 | 49 | 134 | 51 | 138 | 53 | 123 | 47 | 108 | 41 | 153 | 59 | ||||||
3 | 85 | 40 | 127 | 60 | 91 | 43 | 121 | 57 | 106 | 50 | 106 | 50 | ||||||
4 | 92 | 40 | 137 | 60 | 121 | 53 | 108 | 47 | 111 | 48 | 118 | 52 | ||||||
5 | 113 | 47 | 126 | 53 | 86 | 34 | 103 | 66 | 110 | 46 | 129 | 54 | ||||||
1239 | 545 | 43,9 | 694 | 56,1 | 598 | 48,2 | 641 | 51,8 | 578 | 46,6 | 661 | 53,4 |
– Kết quả đánh giá về năng lực:
Tự phục vụ, tự quản | Hợp tác | Tự học và giải quyết vấn đề | |||||||||||||||
Tốt | Đạt | Cần cố gắng | Tốt | Đạt | Cần cố gắng | Tốt | Đạt | Cần cố gắng | |||||||||
SL | Tỉ lệ | SL | Tỉ lệ | SL | Tỉ lệ | SL | Tỉ lệ | SL | Tỉ lệ | SL | Tỉ lệ | SL | Tỉ lệ | SL | Tỉ lệ | SL | Tỉ lệ |
930 | 75% | 309 | 25% | 928 | 24% | 311 | 76% | 866 | 70% | 366 | 29,3% | 7 | 0,7 |
2.2.Tồn tại
– Còn có học sinh chưa hoàn thành các môn học.
– Còn HS tiếp thu kém, chưa chăm học, chưa có phương pháp tự học.
- Các hoạt động giáo dục khác
3.1. Văn -Thể – Mỹ:
3.1.1. Kết quả đạt được
– Duy trì nề nếp múa hát tập thể, dân vũ.
– Tổ chức nhiều hoạt động thi vẽ tranh, biểu diễn văn nghệ
– Tổ chức hoạt động các câu lạc bộ năng khiếu.
– Toàn trường đã có 15 tờ báo tường và tập san chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam.
– Giải cấp TP, quốc gia các nội dung:
+ 01 HS đạt Huy chương Bạc Teawondo
+ 01 HS đạt Huy chương Vàng, Bạc, Đồng KVTT do LĐTDVN và giảỉ khiêu vũ TT quốc tế cúp Thăng Long mở rộng chứng nhận.
– Giải cấp quận các nội dung:
+ Thi vẽ tranh “Sải cánh ước mơ”: 10 giải( 01 giải Nhì, 03 giải Ba, 6 giải KK). + + Đá cầu: 02 giải ba
+ Teawondo: 04 giải Nhất, 04 giải Nhì, 01 giải Ba.
+ Cầu Lông mở rộng: 02 giải Nhất, 02 giải Nhì, 03 giải Ba, 02 giải KK.
+ Bóng bàn: 01 giải Nhất, 01 giải Nhì
+ Điền kinh: 01 giải Nhất, 01 giải Nhì
+ Đá cầu: 02 giải Ba
+ Cầu Lông mở rộng: 02 giải Nhất, 02 giải Nhì, 03 giải Ba, 02 giải KK.
+ Giải ba hội thi Giai điệu Tuổi hồng.
+ Khiêu vũ TT( GV): Giải Nhất
+ Múa hát tập thể( GV): Giải ba
1.2. Tồn tại
– Chưa đổi mới bài múa hát tập thể, dân vũ.
3.2. YTHĐ- Bán trú:.
3.2.1. Kết quả đạt được
– Nhà trường làm tốt công tác tuyên truyền vận động học sinh tham gia bảo hiểm đạt tỉ lệ như sau:
+ BHYT: 1037 h/s và 200 h/s đã có thẻ theo đối tượng khác, chiếm tỉ lệ 100 %
+ BHTT: 1096 h/s chiếm tỉ lệ 88,6%
– Đoàn kiểm tra liên ngành về công tác y tế, bán trú đánh giá tốt.
– Tình hình bán trú ổn định, không xảy ra vụ việc về ATTP. Bổ sung nhiều CSVC phục vụ bán trú.
3.2.2. Tồn tại
– Kĩ năng tự phục vụ của học sinh còn hạn chế.
3.3. Hoạt động đội TNTP Hồ Chí Minh:
3.3.1. Kết quả đạt được
– Thực hiện tố tiết chào cờ và sinh hoạt đầu tuần.
– Kiện toàn và duy trì thường xuyên hoạt động của đội Sao đỏ, đội tuyên truyền măng non.
– Tổ chức thường xuyên các buổi sinh hoạt sao nhi đồng theo chủ điểm.
– Duy trì các trò chơi dân gian vào các giờ ra chơi trong tuần.
– Thực hiện phong trào đọc và làm theo báo đội.
– Kết nạp 243 đội viên mới.
– Phong trào Kế hoạch nhỏ đợt 1: 7247kg
3.3.2. Tồn tại:
– Các nội dung hoạt động của sinh hoạt sao chưa phong phú.
3.4. Cơ sở vật chất:
3.4.1. Kết quả đạt được
– Trang bị ĐDDH, sách, tài liệu phục vụ thư viện…
– Khắc phục về điều kiện CSVC, bổ sung CSVC phục vụ bán trú, phòng YT, tăng cường thiết bị giảng dạy, sửa máy chiếu, trang trí trường lớp, thay bàn ghế mới, thay tủ nước, sơn kẻ bảng, bổ sung máy tính, máy in, điều hòa phòng YT…
– Phòng dịch: Phun hóa chất, hút bể phốt, thông cống rãnh, vét lá cây nóc trần….
– Sửa chữa các hạng mục nhỏ lẻ ( Nền bong rộp, khu VS, sửa bàn ghế, điện nước…).
3.4.2. Tồn tại
– Còn có học sinh lý do sức khỏe, trí tuệ chưa hoàn thành kết quả học tập
– Một số máy chiếu quá thời gian sử dụng.
– Thiếu phòng chức năng, phòng học, chưa đáp ứng nhu cầu của PH.
3.5. Công tác từ thiện, nhân đạo :
3.5.1. Kết quả đạt được:
– Miễn giảm các khoản đóng góp cho 10 học sinh chính sách, có hoàn cảnh, hộ nghèo.
– Khen thưởng, động viên, tặng quà, quan tâm học sinh có hoàn cảnh, con thương binh, học sinh khuyết tật: 30 em
– Mua 5396 gói tăm ủng hộ người mù.
* Tổng cộng giá trị hoạt động nhân đạo trị giá: 82 603 000 đồng + 29 thùng bánh kẹo, sách, truyện, vở viết, ĐDHT; 500kg quần áo; 48 chăn bán trú.
3.5.2. Tồn tại: Chưa đi được trực tiếp tham gia trao quà tặng.
3.6.Công tác cha mẹ học sinh
3.6.1. Kết quả đạt được
– Ban đại diện CMHS hoạt động tốt.
– Không để xảy ra vi phạm về thu chi, không có hiện tượng thắc mắc nghiêm trọng cần giải quyết.
3.6.2. Tồn tại
– Không
- Dạy các môn tự chọn
4.1. Kết quả đạt được:
– Thực hiện đúng chương trình quy định.
– Phối hợp với trung tâm Anh Ngữ Việt Úc và Vitoria trong công tác quản lý và tổ chức các hoạt động giao lưu, sân chơi, sự kiện cho học sinh.( Rung chuông vàng, thi Trạng Nhí)
– Dự giờ 100% giáo viên dạy môn tự chọn: Tổng số 15 tiết.
– Môn Tin học: 100% HT và HHT
– Môn Tiếng Anh: 100% HT và HTT
– Thường xuyên quan tâm bồi dưỡng HS giỏi môn TA khối 4-5(TT Anh ngữ cử GV hỗ trợ).
4.2. Tồn tại:
– Còn một số học sinh chưa chăm học môn học tự chọn.
III. Công tác quản lý
- Kết quả đạt được
– Các hoạt động của nhà trường đã được triển khai nghiêm túc và hiệu quả.
– Tự tổ chức bồi dưỡng công nghệ thông tin, chuyên môn, PP dạy học TV theo hướng phát huy năng lực HS, HĐ trải nghiệm, quy định đánh giá HS, sử dụng phần mềm điện tử, sử dụng SLL, xử lý tình huống sư phạm, công tác chủ nhiệm, phòng chống xâm hại, Thực hiện quy tắc ứng xử, Bán trú, Phòng dịch, PCCC…. cho 100% giáo viên.
– Thực hiện kiểm tra nội bộ theo đúng kế hoạch.
– Triển khai chương trình Sữa học đường nghiêm túc theo quy định: 88% HS tham gia.
– Không có vụ việc đặc biệt cần giải quyết.
– Đảng bộ khen Chi bộ HTTNV năm 2018.
– UBND phường khen đơn vị có TTXS 2018.
– Đ/c HT-HP được Đảng bộ khen ngợi Đảng viên HTXSNV 2018.
– Thầy Nguyễn Quốc Huy được UBND phường khen có TTXS 2018.
– Đè nghị HĐTĐKT Quận xét danh hiệu 04 chiến sĩ thi đua, và tập thể LĐTT.
- Tồn tại
– Nhiều hoạt động cùng diễn ra ở một thời điểm nên khó khăn trong triển khai.
– Hiện tượng ùn tắc và vứt rác ở cổng trường vẫn còn xảy ra.
- Đánh giá chung:
– Hoạt động trong nhà trường có nề nếp. Trường học Xanh, sạch, đẹp, thân thiện.
– Duy trì chất lượng giáo dục đại trà.
– Giáo viên có trình độ chuyên môn, khả năng về CNTT được nâng cao rõ rệt.
– Tập thể nhà trường đoàn kết nhất trí.
– Khắc phục điều kiện CSVC khó khăn để hoàn thành nhiệm vụ.
– Công tác thu chi tài chính; dạy thêm học thêm: Thực hiện đúng quy định.
- Trọng tâm tiếp theo
– Tiếp tục thực hiện kế hoạch chiến lược của nhà trường.
– Thực hiện nghiêm túc kỷ cương hành chính.
– Thực hiện các cuộc vận động thi đua của ngành.
– Triển khai dự án cải tạo, sửa chữa nhà trường.
– Tham gia đầy đủ các hoạt động giáo dục của ngành đề ra.
– Thực hiện nghiêm túc thông tư 30/BGD; 22/BGD, quy định DTHT.
– Tăng cường tổ chức các hoạt động trải nghiệm cho học sinh.
– Phòng dịch, VSMT, An toàn trường học.
– Thực hiện kế hoạch kiểm tra nội bộ.
Nơi nhận:
– PGD( Để báo cáo)
– CBGV
– Ban ĐDCMHS
– Lưu: VT
HIỆU TRƯỞNG
Hoàng Hồng Thuý